BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHÒNG CHĂM SÓC VÀ HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 1911/QĐ-ĐHKTCSHTNH | TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v phân công Cố vấn học tập Khóa 46 – ĐHCQ
giai đoạn chuyên ngành
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
____________
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Căn cứ Quy chế số 40/QC-ĐHKT-HĐT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng trường về Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3745/QĐ-ĐHKT-CTCT ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh về Quy định công tác tư vấn học tập đối với sinh viên hệ đại học chính quy;
Căn cứ Quyết định số 1886/QĐ-ĐHKT-ĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Phó Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh về việc thành lập các lớp chuyên ngành khóa 46 (2020 – 2024) hệ đại học chính quy;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Chăm sóc và hỗ trợ người học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công 52 viên chức làm Cố vấn học tập cho 64 lớp – Khóa 46 hệ đại học chính quy – giai đoạn chuyên ngành (danh sách đính kèm).
Điều 2. Cố vấn học tập có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn được quy định trong Quyết định số 3745/QĐ-ĐHKT-CTCT ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh về Quy định công tác tư vấn học tập đối với sinh viên hệ đại học chính quy.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà) Trưởng phòng Công tác chính trị, các Trưởng đơn vị liên quan và các viên chức có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG |
– Như Điều 3; – Website P.CSHTNH; – Lưu: VT, CSHTNH. |
(đã ký) GS.TS. Sử Đình Thành |
DANH SÁCH CỐ VẤN HỌC TẬP KHÓA 46 ĐHCQ
GIAI ĐOẠN CHUYÊN NGÀNH (2020 – 2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1911/QĐ-ĐHKT-CSHTNH ngày 05/8/2021
của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh)
Stt | Khoa/Viện | Tên CVHT | Mã lớp |
1 | Kinh tế | Hoàng Văn Việt | DH46AB001 |
2 | Kinh tế | Nguyễn Thị Hoàng Oanh | DH46AE001 |
3 | Kinh tế | Nguyễn Thị Hồng Thu | DH46BD001 |
4 | Kinh tế | Nguyễn Thị Hồng Thu | DH46BD002 |
5 | Kinh tế | Hồ Hoàng Anh | DH46IE001 |
6 | Kinh tế | Võ Thành Tâm | DH46NS001 |
7 | Kinh tế | Võ Thành Tâm | DH46NS002 |
8 | Kinh tế | Huỳnh Kiều Tiên | DH46TG001 |
9 | Kinh tế | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | DH46TG002 |
10 | Quản trị | Từ Vân Anh | DH46AD001 |
11 | Quản trị | Từ Vân Anh | DH46AD002 |
12 | Quản trị | Từ Vân Anh | DH46AD003 |
13 | Quản trị | Nguyễn Viết Bằng | DH46AD004 |
14 | Quản trị | Nguyễn Viết Bằng | DH46AD005 |
15 | Quản trị | Nguyễn Viết Bằng | DH46AD006 |
16 | Quản trị | Diệp Quốc Bảo | DH46CL001 |
17 | Quản trị | Diệp Quốc Bảo | DH46CL002 |
18 | Quản trị | Cao Quốc Việt | DH46EM001 |
19 | Quản trị | Cao Quốc Việt | DH46EM002 |
20 | Kinh doanh quốc tế – Marketting | Đỗ Ngọc Bích | DH46FT001 |
21 | Kinh doanh quốc tế – Marketting | Đỗ Ngọc Bích | DH46FT002 |
22 | Kinh doanh quốc tế – Marketting | Trịnh Huỳnh Quang Cảnh | DH46IB001 |
23 | Kinh doanh quốc tế – Marketting | Trịnh Huỳnh Quang Cảnh | DH46IB002 |
24 | Kinh doanh quốc tế – Marketting | Trương Hồng Ngọc | DH46IB003 |
25 | Kinh doanh quốc tế – Marketting | Trương Hồng Ngọc | DH46IB004 |
26 | Tài chính công | Nguyễn Phúc Cảnh | DH46HQ001 |
27 | Tài chính công | Nguyễn Phúc Cảnh | DH46HQ002 |
28 | Tài chính công | Đặng Văn Cường | DH46PF001 |
29 | Tài chính công | Nguyễn Kim Quyến | DH46TX001 |
30 | Tài chính | Lương Thị Thảo | DH46FI001 |
31 | Tài chính | Nguyễn Thị Hồng Nhâm | DH46FN001 |
32 | Tài chính | Lê Thị Lanh | DH46FN002 |
33 | Tài chính | Hồ Thu Hoài | DH46FR001 |
34 | Ngân hàng | Hoàng Hải Yến | DH46ND001 |
35 | Ngân hàng | Ngô Minh Vũ | DH46NH001 |
36 | Ngân hàng | Lê Nguyễn Quỳnh Hương | DH46NH002 |
37 | Ngân hàng | Nguyễn Trung Thông | DH46NQ001 |
38 | Ngân hàng | Nguyễn Hữu Huân | DH46TT001 |
39 | Kế toán | Phạm Thị Ngọc Bích | DH46KI001 |
40 | Kế toán | Lê Việt | DH46KN001 |
41 | Kế toán | Trần Văn Thảo | DH46KN002 |
42 | Kế toán | Trần Thị Thanh Hải | DH46KN003 |
43 | Kế toán | Nguyễn Phúc Sinh | DH46KN004 |
44 | Kế toán | Lê Đoàn Minh Đức | DH46KN005 |
45 | Kế toán | Nguyễn Thị Kim Cúc | DH46KN006 |
46 | Kế toán | Nguyễn Bích Liên | DH46KN007 |
47 | Kế toán | Lương Đức Thuận | DH46KN008 |
48 | Kế toán | Phạm Trà Lam | DH46KN009 |
49 | Kế toán | Mai Thị Hoàng Minh | DH46KN010 |
50 | Kế toán | Phạm Quang Huy | DH46KO001 |
51 | Du lịch | Đinh Việt Phương | DH46KS001 |
52 | Du lịch | Dương Ngọc Thắng | DH46KS002 |
53 | Du lịch | Lê Phương Giao Linh | DH46SK001 |
54 | Du lịch | Đoàn Đức Minh | DH46SK002 |
55 | Toán – Thống kê | Ngô Thị Tường Nam | DH46AS001 |
56 | Toán – Thống kê | Nguyễn Hoàng Vũ | DH46FM001 |
57 | Công nghệ thông tin kinh doanh | Phan Hiền | DH46BI001 |
58 | Công nghệ thông tin kinh doanh | Thái Kim Phụng | DH46EC001 |
59 | Công nghệ thông tin kinh doanh | Nguyễn Mạnh Tuấn | DH46EC002 |
60 | Công nghệ thông tin kinh doanh | Hồ Thị Thanh Tuyến | DH46EC003 |
61 | Công nghệ thông tin kinh doanh | Bùi Xuân Huy | DH46ER001 |
62 | Luật | Trần Thị Minh Đức | DH46LA001 |
63 | Luật | Nguyễn Khánh Phương | DH46LA002 |
64 | Luật | Lữ Lâm Uyên | DH46LQ001 |