BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 31 /QĐ-ĐHKT-CSHTNH | TP. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng sinh viên Khóa 44 hệ Đại học chính quy
đạt kết quả rèn luyện xuất sắc toàn khóa học
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-ĐHKT-HĐT ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng trường về Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3193/QĐ-ĐHKT-CTCT ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Hiệu trưởng về việc ban hành Quy định Đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên đại học chính quy;
Căn cứ Quyết định số 4325/QĐ-ĐHKT-CSHTNH ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Hiệu trưởng về việc công nhận kết quả rèn luyện sinh viên học kỳ 7, năm học thứ 4 và toàn khóa học Khóa 44 đại học chính quy (trừ ngành Kế toán và chương trình Cử nhân tài năng) – đại học chính quy;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Chăm sóc và hỗ trợ người học.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh cho 103 sinh viên Khóa 44 (trừ ngành Kế toán và chương trình Cử nhân tài năng) – ĐHCQ đạt kết quả rèn luyện xuất sắc trong toàn khóa học (danh sách đính kèm).
Điều 2. Các sinh viên có tên trong danh sách tại Điều 1 được thưởng theo quy định của Trường.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng Chăm sóc và hỗ trợ người học và Trưởng phòng Tài chính – Kế toán, các Trưởng đơn vị liên quan và sinh viên có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG |
Như Điều 3; Lưu: VT, CSHTNH. |
(đã ký)
GS.TS. Sử Đình Thành |
DANH SÁCH
Về việc khen thưởng sinh viên Khóa 44 hệ Đại học chính quy
đạt kết quả rèn luyện xuất sắc toàn khóa học
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/QĐ-ĐHKT-CSHTNH ngày 04/01/2022)
Stt | Họ | Tên | Lớp | MSSV |
1 | Nguyễn Huỳnh | Phượng | DH44AE001 | 31181023267 |
2 | Bùi Thị Hiền | Thảo | DH44AE001 | 31181025314 |
3 | Trần Thị Mỹ | Hạnh | DH44BD001 | 31181022808 |
4 | Trương Vỹ | Hiếu | DH44BD001 | 31181023669 |
5 | Phan Vũ | Thư | DH44BD001 | 31181022610 |
6 | Hồ Nguyễn Thái | Bão | DH44IE002 | 31181022447 |
7 | Trần Quốc | Bảo | DH44IE003 | 31181022635 |
8 | Võ Thị | Nhi | DH44NS001 | 31181022909 |
9 | Trần Quang | Phúc | DH44NS002 | 31181021332 |
10 | Nguyễn Nhất | Phương | DH44NS002 | 31181026001 |
11 | Trương Diệp Anh | Thư | DH44NS002 | 31181024543 |
12 | Lê Thị Thùy | Trang | DH44NS002 | 31181023960 |
13 | Lê Thị Thảo | Trường | DH44NS002 | 31181023274 |
14 | Nguyễn Thúy | Vi | DH44NS002 | 31181024995 |
15 | Đoàn Hà Kỳ | Anh | DH44TG001 | 31181025799 |
16 | Phan Trần Mạnh | Tiến | DH44TG001 | 31181021344 |
17 | Huỳnh Chí | Minh | DH44AD001 | 31181020869 |
18 | Nguyễn Đăng Yến | Nhi | DH44AD001 | 31181020275 |
19 | Phạm Việt | Thăng | DH44AD001 | 31181022508 |
20 | Lê Như | Huyền | DH44AD003 | 31181021744 |
21 | Huỳnh Thị Yến | Nhi | DH44AD003 | 31181020777 |
22 | Trần Tuấn | Anh | DH44AD004 | 31181025005 |
23 | Nguyễn Thị | Hạnh | DH44AD004 | 31181022869 |
24 | Nguyễn Hoàng | Phúc | DH44AD004 | 31181025478 |
25 | Võ Tùng Huy | Hoàng | DH44AD005 | 31181023728 |
26 | Trần Đăng | Khoa | DH44AD005 | 31181025183 |
27 | Nguyễn Thị Kim | Yến | DH44AD005 | 31181020322 |
28 | Trần Thị Thu | Thảo | DH44AD006 | 31181022867 |
29 | Lê Thu | Uyên | DH44AD006 | 31181023700 |
30 | Trần Ngô Thảo | My | DH44ADC02 | 31181024673 |
31 | Nguyễn Minh | Uyên | DH44ADC02 | 31181025634 |
32 | Bùi Thị Kim | Yến | DH44ADC02 | 31181024321 |
33 | Nguyễn Trọng | Khang | DH44CL001 | 31181025580 |
34 | Quách Khởi | Minh | DH44CL002 | 31181020330 |
35 | Nguyễn Phúc Gia | Khang | DH44FT001 | 31181020011 |
36 | Lê Thúy | Nhiên | DH44FT001 | 31181022755 |
37 | Trương Thị Huỳnh | Anh | DH44FTC01 | 31181021128 |
38 | Võ Khánh | Ngân | DH44FTC01 | 31181025312 |
39 | Phạm Ngọc Tường | Vy | DH44FTC01 | 31181025725 |
40 | Nguyễn Thị Hồng | Nhung | DH44IB002 | 31181025338 |
41 | Nguyễn Hữu | Tiến | DH44IB004 | 31181025978 |
42 | Nguyễn Thị Lệ | Thủy | DH44IB004 | 31181022372 |
43 | Bùi Thị Thùy | Dung | DH44IB005 | 31181023451 |
44 | Nguyễn Thị Yến | Nhi | DH44IB005 | 31181022823 |
45 | Trần Thị Linh | Giang | DH44IB006 | 31181022378 |
46 | Vương Thị Thanh | Huyền | DH44IB006 | 31181023228 |
47 | Mai Thị | Hằng | DH44IB007 | 31181023468 |
48 | Nguyễn Thúy | Hằng | DH44IB007 | 31181021508 |
49 | Nguyễn Thị Thanh | Ngân | DH44IB007 | 31181022770 |
50 | Nguyễn Thị Thu | Nguyên | DH44IB007 | 31181022442 |
51 | Nguyễn Thị Hoàng | Thi | DH44IB007 | 31181023284 |
52 | Bùi Hồ Khánh | Uyên | DH44IB007 | 31181026007 |
53 | Đồng Thị Tường | Vi | DH44IB007 | 31181022715 |
54 | Trương Nguyễn Ngọc | Yến | DH44IB007 | 31181025556 |
55 | Nguyễn Thị Thu | Hằng | DH44IB008 | 31181023469 |
56 | Lê Quốc | Huy | DH44IB008 | 31181022859 |
57 | Trần Nhật | Uyên | DH44IB008 | 31181020124 |
58 | Trần Ngọc Khánh | Thư | DH44IBC02 | 31181020931 |
59 | Dương Thế | Anh | DH44IBC03 | 31181021461 |
60 | Nguyễn Thị Thúy | Vy | DH44IBC03 | 31181023499 |
61 | Nguyễn Trần Phương | Vy | DH44IBC03 | 31181025839 |
62 | Lê Thị Hồng | Huệ | DH44KM001 | 31181022429 |
63 | Nguyễn Thị Hồng | Hạnh | DH44KM002 | 31181023467 |
64 | Nguyễn | Long | DH44KM002 | 31181020531 |
65 | Nguyễn Hải | Nam | DH44MR002 | 31181020298 |
66 | Võ Uyên | Sa | DH44MR003 | 31181020194 |
67 | Nguyễn Thị Kim | Hoa | DH44PF002 | 31181025657 |
68 | Vũ Bảo | Ngân | DH44BR001 | 31181020675 |
69 | Nguyễn Kim | Hương | DH44FN001 | 31181021372 |
70 | Lê Kim | Thảo | DH44FN001 | 31181024486 |
71 | Nguyễn Ngọc | Hân | DH44FN002 | 31181020117 |
72 | Phạm Minh | Chánh | DH44FN003 | 31181025750 |
73 | Danh Thị Kim | Liền | DH44FN004 | 31181025945 |
74 | Lê Thị Thanh | Duyên | DH44FN005 | 31181022437 |
75 | Nguyễn Lâm | Như | DH44FN005 | 31181023763 |
76 | Nguyễn Công | Toại | DH44FN005 | 31181022818 |
77 | Võ Thị Mỹ | Trinh | DH44FN005 | 31181022650 |
78 | Trần Linh | Chi | DH44FNC01 | 31181020693 |
79 | Nguyễn Lê Thu | Uyên | DH44FNC01 | 31181020032 |
80 | Võ Trần Anh | Thư | DH44FNC03 | 31181021779 |
81 | Trần Thị Thùy | Trang | DH44FNC03 | 31181022407 |
82 | Trần Đức | Thuận | DH44TQ001 | 31181022892 |
83 | Cao Thị Kim | Liên | DH44ND001 | 31181023646 |
84 | Phạm Nguyên | Hà | DH44NH005 | 31181023434 |
85 | Đặng Thị Minh | Thư | DH44NH005 | 31181024861 |
86 | Phùng Phương | Hằng | DH44TT001 | 31181022876 |
87 | Đậu Thị Ngọc | Linh | DH44BI001 | 31181024102 |
88 | Nguyễn Hoàng Phương | Trâm | DH44BI001 | 31181021979 |
89 | Lê Hồng | Võ | DH44BI001 | 31181026042 |
90 | Lê Thị Hoài | Ngân | DH44EC002 | 31181022440 |
91 | Võ Hồng | Nhiển | DH44EC002 | 31181025965 |
92 | Trịnh Lê | Duy | DH44ER001 | 31181024473 |
93 | Nguyễn Thảo | Nhi | DH44ER001 | 31181022008 |
94 | Hồ Lê Cẩm | Tú | DH44ER001 | 31181023265 |
95 | Hoàng Đỗ Minh | Thảo | DH44ER001 | 31181022451 |
96 | Lê Hữu | Phúc | DH44LA001 | 31181022444 |
97 | Lâm Thiện | Toàn | DH44LA001 | 31181025692 |
98 | Liêu Thị | Phúc | DH44LQ001 | 31181020243 |
99 | Trần Ngọc | Duy | DH44AV001 | 31181024376 |
100 | Bùi Thị Hồng | Kẩm | DH44AV002 | 31181023266 |
101 | Lê Nguyễn Hoàng | Hà | DH44AV003 | 31181023979 |
102 | Nguyễn Thị | Hòa | DH44AV004 | 31181022355 |
103 | Đặng Minh | Ngọc | DH44SK001 | 31181021288 |
Lưu ý
Giấy khen được chuyển trong hồ sơ tốt nghiệp.
Tiền khen thưởng là 300.000 đồng/ sinh viên, được chuyển vào tài khoản ngân hàng của sinh viên (không nhận tiền mặt).